Có 1 kết quả:

炮兵 pháo binh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Binh chủng cốt cán của “lục quân” 陸軍, sử dụng hỏa lực yểm trợ quân tác chiến, phân làm “dã chiến pháo binh” 野戰炮兵 và “phòng không pháo binh” 防空炮兵.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính sử dụng súng lớn bắn xa.

Bình luận 0